Thông tin chung
Hình ảnh, giá

Đồng hồ Garmin D2 Delta PX

27.000.000 ₫

Garmin fēnix 8 - 47 mm, Solar

29.990.000 ₫

Bạn muốn so sánh thêm sản phẩm?

Khuyến mại
Bộ sản phẩm tiêu chuẩn
Bảo hànhBảo hành chính hãng 12 thángBảo hành chính hãng 24 tháng 1 ĐỔI 1 bởi Garmin Việt Nam
Tổng quan
Hãng sản xuất GarminGarmin
Xuất xứ/Nơi lắp ráp
Model D2 Delta PXfēnix 8 – 47 mm, Solar
Mặt kính tinh thể sapphire hình vòmPower Sapphire™
Viền Bezel titaniumntitanium
Chất liệu thân máy polymer sợi gia cố có lớp vỏ bao bọc phía sau bằng thép không gỉpolymer sợi gia cố có lớp vỏ bao bọc phía sau bằng kim loại
Dây silicone
QuickRelease™
QuickFit™ QuickFit® tương thích (26 mm)22 mm
Kích thước 51 x 51 x 17.5 mm
  1. 47 x 47 x 15,2 (mm)
  2. Vừa với cổ tay có chu vi như sau:
  3. Dây silicone: 125-208 mm
  4. Dây UltraFit: 125-215 mm
  5. dây đeo da: 132-210 mm
  6. Dây kim loại: 132-215 mm
Trọng lượng 80g (vỏ chỉ 57g)
Nguồn ra
Chống nước 10ATM10 ATM
Chất liệu
Bộ nhớ/Lịch sử 16 GB32 GB
Màn hình
Loại màn hình công nghệ MIP (bộ nhớ trong từng điểm ảnh) chống chói, có thể nhìn rõ dưới ánh sáng mặt trờiCông nghệ MIP (bộ nhớ trong từng điểm ảnh) chống chói, nhìn rõ dưới ánh sáng mặt trời
Kích thước màn hình Đường kính 1,2” (30,4 mm)Đường kính 1,3” (33,00mm)
Độ phân giải 240 x 240 pixels260 x 260 pixels
Pin
Dung lượng pin
Thời gian sử dụng Đồng hồ thông minh: Tối đa 18 ngày; GPS: Tối đa 30 giờ; GPS và SpO2: Tối đa 18 giờ; GPS và Âm nhạc: Tối đa 11 giờ; UltraTrac : Tối đa 64 giờ
  1. Đồng hồ thông minh: Lên đến 21 ngày/28 ngày với tính năng sạc năng lượng mặt trời*
  2. Chế độ tiết kiệm pin: Lên đến 34 days/58 ngày với tính năng sạc năng lượng mặt trời*
  3. Chỉ GPS: Lên đến 67 hours/92 giờ với tính năng sạc năng lượng mặt trời**
  4. Mọi hệ thống vệ tinh: Lên đến 48 giờ/59 giờ với tính năng sạc năng lượng mặt trời**
  5. Mọi hệ thống vệ tinh + Đa băng tần: Lên đến 37 giờ/43 giờ với tính năng sạc năng lượng mặt trời***
  6. Mọi hệ thống vệ tinh + Nhạc: Lên đến 13 giờ
  7. Chế độ GPS pin tối đa: Lên đến 132 giờ/283 giờ với tính năng sạc năng lượng mặt trời**
  8. Chế độ thám hiểm với GPS: Lên đến 34 ngày/58 ngày với tính năng sạc năng lượng mặt trời*
  9. *Sạc năng lượng mặt trời, giả sử đeo cả ngày với 3 giờ mỗi ngày bên ngoài trong điều kiện 50000 lux
  10. **Sạc năng lượng mặt trời, giả sử sử dụng trong điều kiện 50000 lux
  11. ***Sạc năng lượng mặt trời, giả sử sử dụng trong điều kiện 50000 lux; giả sử sử dụng cơ bản với công nghệ SatlQ
Tính năng
Bản đồ và Bộ nhớ
Cảm biến
  1. GPS
  2. GLONASS
  3. Galileo
  4. Theo dõi nhịp tim ở cổ tay Garmin Elevate
  5. Đo độ cao bằng khí áp
  6. La bàn điện tử
  7. Con quay hồi chuyển
  8. Gia tốc
  9. Nhiệt kế
  10. Pulse Ox
  1. GPS
  2. GLONASS
  3. GALILEO
  4. QZSS
  5. BeiDou
  6. CÔNG NGHỆ SATIQ
  7. THEO DÕI NHỊP TIM Ở CỔ TAY GARMIN ELEVATE
  8. PULSE OX - THEO DÕI ĐỘ BÃO HÒA OXY TRONG MÁU
  9. MÁY ĐO ĐỘ CAO KHÍ ÁP
  10. LA BÀN
  11. CON QUAY HỒI CHUYỂN
  12. GIA TỐC KẾ
  13. NHIỆT KẾ
  14. CẢM BIẾN ÁNH SÁNG MÔI TRƯỜNG
  15. Cảm biến độ sâu yes (to 40 m)
Tính năng giờ
  1. Giờ/Ngày
  2. Đồng bộ thời gian GPS
  3. Giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày tự động
  4. Đồng hồ báo thức
  5. Đồng hồ bấm giờ
  6. Đồng hồ bấm giờ
  7. Thời điểm mặt trời mọc/mặt trời lặn
  1. GIỜ/NGÀY
  2. ĐỒNG BỘ THỜI GIAN GPS
  3. THỜI GIAN TIẾT KIỆM ÁNH SÁNG BAN NGÀY TỰ ĐỘNG
  4. ĐỒNG HỒ BÁO THỨC
  5. ĐỒNG HỒ ĐẾM NGƯỢC
  6. ĐỒNG HỒ ĐẾM TỚI
  7. THỜI ĐIỂM MẶT TRỜI MỌC/MẶT TRỜI LẶN
Tính năng thông minh hằng ngày
  1. Kết nối Bluetooth®, ANT+®, Wi-Fi®
  2. Connect IQ (có thể tải mặt đồng hồ, trường dữ liệu, công cụ và ứng dụng)
  3. Thông báo thông minh
  4. Trả lời tin nhắn/ từ chối cuộc gọi với tin nhắn (Chỉ áp dụng cho Android)
  5. Lịch
  6. Thời tiết
  7. Điều khiển nhạc trong điện thoại thông minh
  8. Phát và điều khiển nhạc trên đồng hồ
  9. Lưu trữ nhạc Tối đa 500 bài hát
  10. Tìm điện thoại của tôi
  11. Tính năng tìm đồng hồ của tôi
  12. Điều khiển VIRB®
  13. Tương thích với điện thoại thông minh iPhone®, Android
  14. Tương thích với Garmin Connect Mobile
  1. KẾT NỐI Bluetooth®, ANT+®, Wi-Fi®
  2. CONNECT IQ (CÓ THỂ TẢI MẶT ĐỒNG HỒ, TRƯỜNG DỮ LIỆU, CÔNG CỤ VÀ ỨNG DỤNG)
  3. CỬA HÀNG CONNECT IQ TRÊN THIẾT BỊ
  4. THÔNG BÁO THÔNG MINH
  5. TRẢ LỜI TIN NHẮN VĂN BẢN/TỪ CHỐI CUỘC GỌI BẰNG TIN NHẮN (CHỈ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ANDROID™)
  6. Xem hình ảnh từ thông báo trên điện thoại ( chỉ Android™)
  7. BẢN TIN BUỔI SÁNG
  8. LỊCH
  9. DỰ BÁO THỜI TIẾT
  10. ĐỒNG BỘ CÀI ĐẶT THEO THỜI GIAN THỰC VỚI GARMIN CONNECT CHO THIẾT BỊ DI ĐỘNG
  11. TIẾT KIỆM PIN ( ĐỒNG HỒ NĂNG LƯỢNG THẤP CÓ THỂ TÙY CHỈNH )
  12. ĐIỀU KHIỂN NHẠC TRÊN ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH
  13. PHÁT VÀ ĐIỀU KHIỂN NHẠC TRÊN ĐỒNG HỒ
  14. TÌM ĐIỆN THOẠI
  15. TÌM ĐỒNG HỒ
  16. Find My Phone during GPS activity
  17. Compatible with Garmin Messenger app
  18. ĐIỀU KHIỂN VIRB
  19. ĐIỀU KHIỂN MÁY TẬP THÔNG MINH
  20. TƯƠNG THÍCH VỚI GARMIN CONNECT MOBILE
  21. TƯƠNG THÍCH VỚI ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH iPhone, Android
  22. CỔ PHIẾU
  23. BLUETOOTH hỗ trợ cuộc gọi đến và trợ lý giọng nói
  24. Hiệu lệnh giọng nói ( Voice command)
  25. Garmin Share
Tính năng hoạt động thể chất hằng ngày
  1. Đếm bước
  2. Thanh di chuyển (hiển thị trên thiết bị sau một thời gian bạn không hoạt động; hãy đi bộ một vài phút để thiết lập lại)
  3. Mục tiêu tự động (tùy vào mức độ hoạt động của bạn để chỉ định mục tiêu đi bộ hàng ngày)
  4. Theo dõi giấc ngủ (theo dõi tổng thể giấc ngủ và khoảng thời gian di chuyển hoặc ngủ yên)
  5. Tính toán lượng Calo đã tiêu hao
  6. Số tầng đã leo
  7. Quãng đường đi được
  8. Số phút luyện tập tích cực
  9. TrueUp
  10. Move IQ
  11. Tuổi thể chất (trong ứng dụng)
  12. Theo dõi mức độ căng thẳng suốt cả ngày
Theo Dõi Sức Khỏe
  1. NHỊP TIM ĐO TRÊN CỔ TAY (LIÊN TỤC, TỪNG GIÂY)
  2. NHỊP TIM NGHỈ HÀNG NGÀY
  3. CẢNH BÁO NHỊP TIM BẤT THƯỜNG có (thấp/cao)
  4. NHỊP THỞ (24X7)
  5. TUỔI THỂ CHẤT
  6. CHỈ SỐ NĂNG LƯỢNG CƠ THỂ
  7. CHỈ SỐ CĂNG THẲNG CẢ NGÀY
  8. HẸN GIỜ THỞ THƯ GIÃN
  9. BÀI TẬP THỞ
  10. GIẤC NGỦ có (nâng cao)
  11. Huấn luyện viên giấc ngủ
  12. Nhận biết giấc ngủ ngắn
  13. BỔ SUNG NƯỚC có (trong Garmin Connect và tiện ích Connect IQ tùy chọn)
  14. SỨC KHỎE PHỤ NỮ có (trong Garmin Connect và tiện ích Connect IQ tùy chọn)
  15. ẢNH CHỤP NHANH VỀ SỨC KHỎE
  16. CỐ VẤN JET LAG
Hỗ Trợ Tập Luyện, Lên Giáo Án và Phân Tích Hiệu Suất
Thể dục/thể hình
  1. Hồ sơ hoạt động của phòng luyện tập có sẵn: Luyện tập thể chất, tập sức bền và chạy trên máy tập
  2. , leo tầng nhà, chèo thuyền trong nhà và tập yoga
  3. Luyện tập tim mạch
  4. Luyện tập thể lực
  5. Tự động đếm số lần lặp lại
  1. BÀI TẬP TIM MẠCH (CARDIO)
  2. BÀI TẬP THỂ LỰC
  3. BÀI TẬP CƯỜNG ĐỘ CAO (HIIT)
  4. BÀI TẬP YOGA
  5. LUYỆN TẬP PILATES
  6. HÌNH ĐỘNG LUYỆN TẬP TRÊN MÀN HÌNH
  7. HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP TRÊN MÀN HÌNH VỚI CÁC BÀI TẬP CƠ BẮP
  8. TỰ ĐỘNG ĐẾM SỐ LẦN LẶP LẠI
Các tính năng luyện tập, kế hoạch và phân tích
  1. Tốc độ và khoảng cách GPS
  2. Trang dữ liệu có thể tùy chỉnh
  3. Thông tin về hoạt động có thể tùy chỉnh
  4. Dừng tự động®
  5. Luyện tập theo lượt
  6. Luyện tập nâng cao
  7. thể tải về kế hoạch luyện tập
  8. Vòng chạy tự động®
  9. Vòng điều chỉnh thủ công
  10. Thông báo vòng hoạt động có thể lập cấu hình
  11. VO2 tối đa
  12. Trạng thái luyện tập (cho biết bạn có luyện tập hiệu quả hay không bằng cách theo dõi lịch sử luyện tập cũng như xu hướng về mức thể chất của bạn.)
  13. Cường độ luyện tập (tổng cường độ luyện tập của bạn trong 7 ngày qua được tính từ EPOC ước tính)
  14. Hiệu quả luyện tập (aerobic)
  15. Hiệu quả luyện tập (yếm khí)
  16. Cảnh báo có thể tùy chỉnh
  17. Nhắc nhở bằng âm thanh
  18. Ước tính thời gian hoàn tất
  19. Virtual Partner®
  20. Đua với một hoạt động
  21. Nhiều môn thể thao tự động
  22. Hoạt động nhiều môn thể thao điều chỉnh thủ công
  23. Hướng dẫn hành trình
  24. Phần (Live, Garmin)
  25. Những tính năng Strava (Beacon, live segments)
  26. LiveTrack
  27. Nhóm LiveTrack
  28. Người tạo khóa học đi vòng tròn (chạy / đi xe đạp)
  29. Đường dẫn phổ biến của Trendline
  30. Khóa cảm ứng và/hoặc nút
  31. Phím nhanh
  32. Di chuyển tự động
  33. Lịch sử hoạt động trên đồng hồ
  1. TRANG DỮ LIỆU TÙY CHỈNH
  2. CÓ THỂ TẢI VỀ KẾ HOẠCH LUYỆN TẬP
  3. HƯỚNG DẪN HÀNH TRÌNH
  4. VÙNG NHỊP TIM
  5. BÁO ĐỘNG NHỊP TIM
  6. LƯỢNG CALO THEO NHỊP TIM
  7. NHỊP TIM TỐI ĐA
  8. % NHỊP TIM DỰ PHÒNG
  9. THỜI GIAN PHỤC HỒI
  10. ĐO NHỊP TIM TỐI ĐA TỰ ĐỘNG
  11. CÔNG CỤ/TỔNG QUAN VỀ CUỘC ĐUA
  12. TRẠNG THÁI HRV
  13. KIỂM TRA MỨC ĐỘ CĂNG THẲNG QUA SỰ THAY ĐỔI NHỊP TIM ̣(ĐO SỰ THAY ĐỔI NHỊP TIM KHI BẠN ĐỨNG YÊN, TRONG 3 PHÚT, ĐỂ ƯỚC TÍNH MỨC ĐỘ CĂNG THẮNG CỦA BẠN; THANG ĐO LÀ TỪ 1 ĐẾN 100; SỐ ĐIỂM CÀNG THẤP CHO THẤY MỨC ĐỘ CĂNG THẲNG CÀNG THẤP) có (với phụ kiện tương thích)
  14. TRUYỀN NHỊP TIM (TRUYỀN DỮ LIỆU NHỊP TIM THÔNG QUA ANT+ ĐỂ KẾT NỐI THIẾT BỊ)
  15. TỐC ĐỘ HÔ HẤP (TRONG KHI TẬP) có (với phụ kiện tương thích)
  16. TỐC ĐỘ VÀ KHOẢNG CÁCH GPS
  17. HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG TÙY CHỈNH
  18. AUTO PAUSE
  19. LUYỆN TẬP THEO LƯỢT
  20. LUYỆN TẬP BIẾN TỐC ĐƯỢC CẢI THIỆN (BAO GỒM CHẾ ĐỘ LẶP LẠI KHÔNG GIỚI HẠN, TRANG DỮ LIỆU VỀ KHOẢNG THỜI GIAN, MÀN HÌNH CHỜ VÀ TỰ ĐỘNG PHÁT HIỆN)
  21. LUYỆN TẬP NÂNG CAO
  22. CHẾ ĐỘ NĂNG LƯỢNG - CÀI ĐẶT PIN HOẠT ĐỘNG TÙY CHỈNH
  23. TỐC ĐỘ VÀ KHOẢNG CÁCH CHẠY HRM
  24. AUTO LAP
  25. VÒNG ĐIỀU CHỈNH THỦ CÔNG
  26. BỘ HẸN GIỜ NGHỈ
  27. THÔNG BÁO VÒNG HOẠT ĐỘNG CÓ THỂ LẬP CẤU HÌNH
  28. KHẢ NĂNG THÍCH NGHI NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ CAO
  29. VO2 TỐI ĐA (CHẠY)
  30. VO2 TỐI ĐA (CHẠY ĐỊA HÌNH)
  31. SỨC BỀN THEO THỜI GIAN THỰC
  32. ĐIỂM SỨC BỀN
  33. TỈ TRỌNG LUYỆN TẬP
  34. CƯỜNG ĐỘ LUYỆN TẬP
  35. TẬP TRUNG CƯỜNG ĐỘ LUYỆN TẬP
  36. HIỆU QUẢ LUYỆN TẬP
  37. HIỆU QUẢ LUYỆN TẬP (YẾM KHÍ)
  38. LỢI ÍCH CHÍNH (HIỆU QUẢ LUYỆN TẬP)
  39. Lợi ích của tập luyện
  40. CẢNH BÁO TÙY CHỈNH
  41. NHẮC NHỞ BẰNG ÂM THANH
  42. Chuyển đổi tự động giữa các môn thể thao
  43. THỜI GIAN HOÀN TẤT
  44. ĐỐI THỦ ẢO (VIRTUAL PARTNER)
  45. ĐUA VỚI MỘT HOẠT ĐỘNG
  46. HOẠT ĐỘNG THỂ THAO KẾT HỢP TỰ ĐỘNG
  47. HOẠT ĐỘNG NHIỀU MÔN THỂ THAO ĐIỀU CHỈNH THỦ CÔNG
  48. PHẦN (LIVE, GARMIN)
  49. STRAVA LIVE SEGMENTS
  50. CHƯƠNG TRÌNH TẠO LẬP HÀNH TRÌNH KHỨ HỒI (CHẠY BỘ/ĐẠP XE)
  51. TUYẾN ĐƯỜNG PHỔ BIẾN CỦA TRENDLINE
  52. KHÓA CẢM ỨNG VÀ/HOẶC NÚT
  53. PHÍM NHANH
  54. CUỘN TỰ ĐỘNG (AUTO SCROLL)
  55. LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỒNG HỒ
  56. PHYSIO TRUEUP
  57. TRẠNG THÁI LUYỆN TẬP ĐỒNG NHẤT
Đo Lường Hiệu Quả Vận Động
  1. ĐẾM BƯỚC
  2. NHẮC NHỞ DI CHUYỂN (HIỂN THỊ TRÊN THIẾT BỊ SAU MỘT THỜI GIAN BẠN KHÔNG HOẠT ĐỘNG; HÃY ĐI BỘ MỘT VÀI PHÚT ĐỂ THIẾT LẬP LẠI)
  3. MỤC TIÊU TỰ ĐỘNG (TÙY VÀO MỨC ĐỘ HOẠT ĐỘNG CỦA BẠN ĐỂ CHỈ ĐỊNH MỤC TIÊU ĐI BỘ HÀNG NGÀY)
  4. LƯỢNG CALO ĐÃ TIÊU HAO
  5. SỐ TẦNG ĐÃ LEO
  6. QUÃNG ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC
  7. SỐ PHÚT LUYỆN TẬP TÍCH CỰC
  8. TRUEUP
  9. MOVE IQ
  10. ỨNG DỤNG THỬ THÁCH GARMIN CONNECT có (ứng dụng Connect IQ tùy chọn)
Hồ sơ hoạt động
  1. HOẠT ĐỘNG GYM KHẢ DỤNG Bài tập thể lực, HIIT (Huấn luyện cường độ cao không liên tục),tập Cardio, tập trên máy chạy Ellip, leo cầu thang, leo núi trong nhà, tập chèo thuyền trong nhà, Nhảy dây
  2. Đa môn thể thao Bơi/Chạy, 3 môn ph.hợp
  3. Wellness Đi bộ, Đi bộ trong nhà, Pilates, Yoga
  4. Chạy trong nhà chạy bộ trên máy chạy, chạy trong nhà, chạy ảo
  5. Chạy ngoài trời Chạy, chạy đường đua ngoài trời, chạy địa hình, chạy cự ly siêu dài, Đua xe vượt chướng ngại vật
  6. HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI Đi bộ đường dài, leo núi trong nhà, leo khối đá, leo núi, Đi săn, Cưỡi ngựa, Golf, Golf đĩa, Bắn cung
  7. HOẠT ĐỘNG ĐẠP XE Đạp xe, đạp xe đường trường, Đạp xe leo núi, đạp xe trên sỏi, đạp xe đường trường, đạp xe đi phượt, Đạp xe đạp điện, Đạp xe đạp điện leo núi, đạp xe trong nhà, Cuộc đua xe đạp việt dã, Xe đạp địa hình
  8. BƠI LỘI Bơi trong hồ bơi, bơi ở nguồn nước tự nhiên
  9. Dưới nước Lướt ván đứng, Chèo thuyền, Chèo thuyền Kayak, Lướt sóng, Kiteboard, Lướt ván buồm, Đánh bắt cá, Chèo thuyền, Thuyền buồm, Đua thuyền buồm, Trượt nước, Lướt sóng, Lướt ván cùng cano, Tubing, Lặn có ống thở, Thám hiểm bằng thuyền buồm, Ghềnh thác trên sông
  10. Thể thao mô tô Đi xe máy, Lái xe xuyên lục địa, Đua mô-tô địa hình, Đua xe địa hình, Xe trượt tuyết
  11. Thể thao dùng vợt Quần vợt, Pickleball, Cầu lông, Squash, Bóng bàn, Quần vợt lồng, Tennis nền cứng, Quần vợt
  12. Thể thao mùa đông Trượt tuyết, Trượt ván tuyết, Trượt tuyết ở nông thôn, trượt tuyết cổ điển XC và trượt ván, Trượt ván tuyết ở nông thôn, Trượt băng, Trượt tuyết bằng giày
  13. THỂ THAO ĐỒNG ĐỘI Bóng rổ, Bóng chuyền, Khúc côn cầu, Khúc côn cầu trên băng, Bóng đá, Bóng bầu dục Mỹ, Bóng vợt, Bóng bầu dục, Đĩa cuối cùng, Cricket, Bóng mềm, Bóng chày
  14. Đối kháng Quyền anh, Võ thuật phối hợp
  15. Lặn Lặn có bình dưỡng khí (khí đơn), Lặn nín thở, Lặn sâu
  16. Các hoạt động khác Nhảy dù, Chiến thuật, Patin 1 hàng bánh
Tính năng theo dõi và cảnh báo nguy hiểm
  1. PHÁT HIỆN SỰ CỐ TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CHỌN LỌC
  2. CẢNH BÁO PHÁT HIỆN SỰ CỐ TRÊN ĐIỆN THOẠI CHO THIẾT BỊ ĐEO
  3. HỖ TRỢ
  4. LIVETRACK
  5. NHÓM LIVETRACK
  6. CHIA SẺ SỰ KIỆN TRỰC TIẾP
Tính năng hoạt động ngoài trời
  1. Thông tin về giải trí ngoài trời có sẵn Đi bộ đường dài, leo dốc, đạp xe địa hình, trượt tuyết, trượt ván trên tuyết, trượt tuyết băng đồng, lướt ván đứng, chèo thuyền, chèo xuồng caiac, nhảy dù, chiến thuật
  2. Điều hướng điểm nối điểm
  3. Thanh điều hướng theo thời gian thực
  4. Quay về b.đ
  5. TracBack®
  6. Chế độ UltraTrac
  7. Chế độ quanh tôi
  8. Thông tin về độ cao
  9. Quãng đường đến điểm đích
  10. Chỉ báo xu hướng khí áp với Cảnh Báo Bão
  11. Leên kế hoạch đường dốc ClimbPro
  12. Leo dốc tự động trong chạy địa hình
  13. Tốc độ dọc
  14. Tổng quãng đường leo dốc/xuống dốc
  15. Biểu đồ cao độ trong tương lai
  16. Bản đồ địa hình được tải trước
  17. Hỗ trợ bản đồ có thể tải xuống được
  18. Tương thích với BaseCamp
  19. Tọa độ GPS
  20. Tọa độ điểm được chiếu
  21. Sight 'N Go
  22. Tính diện tích (qua Connect IQ)
  23. Lịch đi săn/câu cá (qua Connect IQ)
  24. Thông tin về mặt trời và mặt trăng (qua Connect IQ)
  25. Tọa độ lưới kép
  26. Vị trí XEROTM
  1. ĐIỀU HƯỚNG ĐIỂM NỐI ĐIỂM
  2. THANH ĐIỀU HƯỚNG THEO THỜI GIAN THỰC
  3. QUAY VỀ ĐIỂM XUẤT PHÁT
  4. TRACBACK
  5. CHẾ ĐỘ ULTRATRAC
  6. CHẾ ĐỘ QUANH TÔI
  7. DẪN ĐẦU
  8. ĐIỀU HƯỚNG NEXTFORK
  9. THÔNG TIN VỀ ĐỘ CAO
  10. QUÃNG ĐƯỜNG ĐẾN ĐIỂM ĐÍCH
  11. CHỈ BÁO XU HƯỚNG KHÍ ÁP VỚI CẢNH BÁO BÃO
  12. CỐ VẤN ĐƯỜNG DỐC CLIMBPRO
  13. TỐC ĐỘ DỌC
  14. TỔNG QUÃNG ĐƯỜNG LEO DỐC/XUỐNG DỐC
  15. BỘ HẸN GIỜ NGHỈ NGƠI (CHỈ DÀNH CHO CHẠY ĐƯỜNG DÀI)
  16. AUTO REST
  17. BIỂU ĐỒ CAO ĐỘ TRONG TƯƠNG LAI
  18. BẢN ĐỒ LỐI MÒN VÀ ĐƯỜNG ĐI ĐƯỢC TẢI SẴN
  19. SƠ ĐỒ KHU TRƯỢT TRUYẾT Ở RESORT ĐƯỢC TẢI SẴN
  20. HỖ TRỢ THIẾT LẬP BẢN ĐỒ CÓ THỂ TẢI VỀ
  21. TỌA ĐỘ GPS
  22. SIGHT 'N GO
  23. TÍNH DIỆN TÍCH có (qua Connect IQ)
  24. DỰ BÁO THỜI TIẾT CÂU CÁ
  25. TỌA ĐỘ ĐIỂM ĐƯỢC CHIẾU
  26. THÔNG TIN VỀ MẶT TRỜI VÀ MẶT TRĂNG
  27. HOẠT ĐỘNG GPS THÁM HIỂM
  28. THỦY TRIỀU
  29. TỔNG QUAN THỦY TRIỀU
Tính năng Tatical
Tính năng chiến thuật TỌA ĐỘ LƯỚI KÉP
Tính năng hàng không
  1. Cơ sở dữ liệu sân bay trên khắp thế giới
  2. Máy đo độ cao có thể điều chỉnh cài đặt áp suất
  3. La bàn 3 trục với HSI (thiết bị hiển thị phương hướng và khoảng cách đến hành trình đã chọn)
  4. Nhiều múi giờ với giờ Zulu/UTC
  5. Tiếp nhận không dây các kế hoạch bay từ Garmin Pilot
  6. NEXRAD trên bản đồ chuyển động
  7. Bản đồ chuyển động với các sân bay hàng không, hỗ trợ đạo hàng, đường bộ, vũng nước và nhiều hơn thế nữa
  8. Trang thông tin tọa độ điểm
  9. Cơ sở dữ liệu giao lộ và hỗ trợ đạo hàng trên khắp thế giới
  10. Kết nối hệ thống điện tử
  11. Nồng độ oxy trong máu trong chuyến bay
Tính năng Lặn
  1. Độ sâu tối đa khi lặn 40 mét
  2. Chế độ một bình khí
  3. Chế độ APNEA
  4. Mô hình giải nén Bühlmann ZHL-16c với yếu tố dốc
  5. Hỗ trợ Nitrox
  6. Hỗn hợp khí Không khí, Nitrox (21-40% oxy)
  7. PO2 Lên đến 1,6 với cài đặt giảm áp tùy chỉnh
  8. TỰ ĐỘNG BẮT ĐẦU/KẾT THÚC CHUYẾN LẶN
  9. Tùy chỉnh thời gian chờ kết thúc lặn có (20 giây đến 10 phút)
  10. Dừng an toàn có (tắt tùy chỉnh/3phút/5phút)
  11. Dừng sâu có (sử dụng các yếu tố dốc tùy chỉnh)
  12. Tùy chỉnh bảo thủ có (thấp/trung bình/cao hoặc tùy chỉnh sử dụng các yếu tố độ dốc)
  13. Chỉ báo tốc độ nổi lên/giảm xuống trong lặn
  14. Điều chỉnh độ cao tự động
  15. Thời gian cấm bay
  16. Lập kế hoạch lặn có (NDL cơ bản + bộ lập kế hoạch khí)
  17. Thủy triều
  18. Đèn nền có (cường độ cấu hình; luôn bật)
  19. Tự động lưu vị trí bắt đầu và kết thúc lặn
  20. Đồng bộ nhật ký lặn với ứng dụng Garmin Dive™ Mobile
  21. Cảnh báo và báo thức có (chỉ rung)
  22. La bàn lặn 3 trục có (với di chuyển điều chỉnh, thay đổi nhanh đến 90R, 90L và tương hỗ). Cho biết mức độ và hướng quay lại để cài đặt di chuyển
  23. Khóa lặn bị bỏ qua có (có thể ngắt kích hoạt trước khi lặn với xác nhận của người lặn)
  24. Tiện ích trạng thái lặn trên mặt nước có (khoảng thời gian trên mặt nước, Thời gian cấm bay, tải N2/HE, CNS, OTU và trạng thái ngăn mô)
Các tính năng chèo thuyền ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ TROLLING CÓ DÂY ĐEO
Tính năng đạp xe
  1. Hồ sơ hoạt động đạp xe có sẵn Đạp xe, đạp xe địa hình, thi thể thao ba môn phối hợp
  2. Các hành trình
  3. Vòng đạp và công suất tối đa của vòng đạp (với cảm biến công suất)
  4. Đua với một hoạt động
  5. Thông báo thời gian/quãng đường (kích hoạt thông báo khi bạn đạt mục tiêu)
  6. FTP ̣(Công suất ngưỡng chức năng) (với phụ kiện tương thích)
  7. Bản đồ đạp xe (bản đồ đường phố dành riêng cho xe đạp có thể định tuyến)
  8. Tương thích với Vector (dụng cụ đo công suất)
  9. Dụng cụ đo công suất tương thích (hiển thị dữ liệu về công suất từ dụng cụ đo công suất được kích hoạt ANT+ của bên thứ ba tương thích)
  10. Tương thích với Varia Vision (màn hình đeo ở đầu)
  11. Tương thích với radar Varia (radar hướng ra sau)
  12. Tương thích với đèn Varia
  13. Hỗ trợ cảm biến tốc độ và guồng chân (có cảm biến) (cảm biến ANT+® và Bluetooth® Smart)
  1. CÁC HÀNH TRÌNH
  2. VÒNG ĐẠP VÀ CÔNG SUẤT TỐI ĐA CỦA VÒNG ĐẠP (VỚI CẢM BIẾN CÔNG SUẤT)
  3. ĐUA VỚI MỘT HOẠT ĐỘNG
  4. CẢNH BÁO (KÍCH HOẠT BÁO ĐỘNG KHI BẠN ĐẠT ĐƯỢC MỤC TIÊU BAO GỒM THỜI GIAN, KHOẢNG CÁCH, NHỊP TIM HOẶC CALO)
  5. FTP (NGƯỠNG CÔNG SUẤT HOẠT ĐỘNG THỂ LỰC) có (với phụ kiện tương thích)
  6. ĐƯỜNG CONG CÔNG SUẤT VÀ %FTP LUYỆN TẬP
  7. BẢN ĐỒ ĐẠP XE (BẢN ĐỒ TUYẾN ĐƯỜNG CHUYÊN DỤNG CHO XE ĐẠP)
  8. MTB GRIT VÀ FLOW
  9. TRẠNG THÁI ĐẠP XE NÂNG CAO
  10. TƯƠNG THÍCH VỚI VECTOR VÀ RALLY (THIẾT BỊ ĐO CÔNG SUẤT)
  11. TƯƠNG THÍCH VỚI VARIA VISION (MÀN HÌNH ĐEO Ở ĐẦU)
  12. TƯƠNG THÍCH VỚI RADAR VARIA (RADAR HƯỚNG RA SAU)
  13. TƯƠNG THÍCH VỚI ĐÈN VARIA
  14. HỖ TRỢ CẢM BIẾN TỐC ĐỘ VÀ GUỒNG CHÂN (CÓ CẢM BIẾN)
  15. DỤNG CỤ ĐO CÔNG SUẤT TƯƠNG THÍCH
  16. CHỈ DẪN LỰC ĐẠP
Tính năng bơi lội
  1. Thông tin về bơi lội có sẵn Bơi trong hồ bơi, bơi ở nguồn nước tự nhiên, Bơi/Chạy
  2. Các chỉ số khi bơi ở hồ (chiều dài, quãng đường, nhịp độ, số lần quạt tay/tốc độ, calo)
  3. Nhận dạng kiểu bơi (Bơi SảI, Bơi NgửA, Bơi ẾCh, Bơi BướM)
  4. Hiệu quả bơi ̣(SWOLF)
  5. Ghi chép việc luyện tập
  6. Tập bơi ở hồ bơi
  7. Chỉ số bơi ở nguồn nước tự nhiên (khoảng cách, tốc độ, đếm số lần sải tay, khoảng cách sải, lượng calo)
  8. Nhịp tim (thời gian thực trong thời gian nghỉ ngơi, khoảng thời gian và số liệu thống kê trong thời gian nghỉ ngơi, và tải về nhịp tim tự động sau khi bơi) (với HRM-Tri và HRM-Swim)
  1. CHỈ SỐ BƠI Ở NGUỒN NƯỚC TỰ NHIÊN (KHOẢNG CÁCH, TỐC ĐỘ, ĐẾM SỐ LẦN SẢI TAY, KHOẢNG CÁCH SẢI, HIỆU QUẢ BƠI ̣(SWOLF), LƯỢNG CALO)
  2. SỐ LIỆU BƠI TẠI BỂ BƠI (CHIỀU DÀI, KHOẢNG CÁCH, TỐC ĐỘ, SỐ LẦN CHÈO, HIỆU QUẢ BƠI (SWOLF), CALO)
  3. NHẬN DẠNG KIỂU BƠI (BƠI SẢI, BƠI NGỬA, BƠI ẾCH, BƠI BƯỚM) ( (CHỈ DÀNH CHO BƠI Ở HỒ BƠI)
  4. GHI CHÉP LUYỆN TẬP (CHỈ DÀNH CHO BƠI Ở BỂ BƠI)
  5. HẸN GIỜ NGHỈ NGƠI CƠ BẢN (TĂNG TỪ 0) (CHỈ DÀNH CHO BƠI HỒ)
  6. "LẶP LẠI" HẸN GIỜ NGHỈ NGƠI CƠ BẢN (CHỈ DÀNH CHO BƠI HỒ)
  7. TỰ ĐỘNG NGHỈ (CHỈ CHO BƠI Ở BỂ BƠI)
  8. THÔNG BÁO THỜI GIAN/QUÃNG ĐƯỜNG
  9. CẢNH BÁO NHỊP ĐỘ (CHỈ DÀNH CHO BƠI Ở BỂ BƠI)
  10. BẮT ĐẦU ĐẾM NGƯỢC (CHỈ VỚI BƠI Ở BỂ BƠI)
  11. TẬP BƠI Ở HỒ BƠI
  12. TỐC ĐỘ BƠI TỚI HẠN
  13. NHỊP TIM ĐO TRÊN CỔ TAY DƯỚI NƯỚC
  14. NHỊP TIM TỪ THIẾT BỊ HRM BÊN NGOÀI (THỜI GIAN THỰC TRONG LÚC NGHỈ NGƠI, KHOẢNG THỜI GIAN VÀ SỐ LIỆU THỐNG KÊ TRONG KHI NGHỈ NGƠI, VÀ TẢI VỀ NHỊP TIM TỰ ĐỘNG SAU KHI BƠI) có (với HRM-Tri, HRM-Swim và HRM-Pro hoặc HRM-PRO Plus)
Tính năng chạy bộ
  1. Thông tin về chạy bộ có sẵn Chạy, Chạy bộ trên máy chạy, Chạy địa hình
  2. Quãng đường, thời gian và nhịp độ GPS
  3. Động lực học chạy bộ (với phụ kiện tương thích)
  4. Dao động dọc và tỷ lệ (mức độ “bật người” khi chạy và tỷ lệ hiệu quả đối với chiều dài sải chân) (với phụ kiện tương thích)
  5. Thời gian tiếp đất và sự cân bằng (cho biết thời gian, khi đang chạy, chân của bạn tiếp đất chứ không phải ở trên không và giúp bạn kiểm tra sự cân bằng khi chạy) (với phụ kiện tương thích)
  6. Chiều dài sải chân (thời gian thực) (với phụ kiện tương thích)
  7. Guồng chân (cho biết số bước chân trong mỗi phút theo thời gian thực)
  8. Điều kiện hiệu suất (sau khi chạy từ 6-20 phút, so sánh điều kiện thời gian thực của bạn với mức thể chất trung bình của bạn)
  9. Ngưỡng lactat (thông qua phân tích nhịp độ và nhịp tim, ước tính thời điểm mà các cơ bắp bắt đầu nhanh mệt mỏi) (với phụ kiện tương thích)
  10. Luyện tập chạy
  11. Tính năng dự báo cuộc đua
  12. Thiết bị gắn vào giày phù hợp
  1. QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN VÀ NHỊP ĐỘ DỰA TRÊN GPS
  2. ĐỘNG LỰC HỌC CHẠY BỘ
  3. DAO ĐỘNG DỌC VÀ TỶ LỆ
  4. THỜI GIAN TIẾP XÚC MẶT ĐẤT VÀ CÂN BẰNG có (cân bằng thười gian tiếp đất với phụ kiện)
  5. CHIỀU DÀI SẢI CHÂN (THỜI GIAN THỰC)
  6. GUỒNG CHÂN (CHO BIẾT SỐ BƯỚC CHÂN TRONG MỖI PHÚT THEO THỜI GIAN THỰC)
  7. NĂNG LƯỢNG CHẠY
  8. NHỊP ĐỘ ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH THEO CẤP ĐỘ
  9. ĐIỀU KIỆN HIỆU SUẤT
  10. NGƯỠNG LACTAT có (với phụ kiện tương thích)
  11. CHIẾN LƯỢC NHỊP ĐỘ PACEPRO
  12. LUYỆN TẬP CHẠY
  13. CHẤM ĐIỂM CHẠY DỐC
  14. LEO DỐC TỰ ĐỘNG TRONG CHẠY ĐỊA HÌNH
  15. TÍNH NĂNG DỰ BÁO CUỘC ĐUA
  16. DỰ ĐOÁN CUỘC ĐUA VÀ CẬP NHẬT TUYẾN ĐƯỜNG VÀ THỜI TIẾT NGÀY ĐUA
  17. THIẾT BỊ GẮN VÀO GIÀY PHÙ HỢP
  18. PHÁT HIỆN CHẠY/ĐI BỘ/ĐỨNG
Tính năng chơi Golf
  1. Đã tải trước 41,000 sân gôn trên khắp thế giới
  2. Chiều dài tính bằng yard đến F/M/B (khoảng cách đến phía trước, giữa và sau quả đồi)
  3. Chiều dài tính bằng yard đến lỗ gôn thẳng/lỗ gôn uốn cong
  4. Đo khoảng cách của mỗi cú đánh bóng (tính toán chính xác chiều dài bằng yard cho cú đánh bóng từ mọi vị trí trên sân) Tự động
  5. Bảng điểm kỹ thuật số
  6. Theo dõi số liệu thống kê (cú đánh mạnh, cú đánh nhẹ mỗi vòng, cú đánh vùng đồi quả và đường lăn bóng và khoảng cách cú đánh bóng trung bình)
  7. Garmin AutoShot
  8. Bản cập nhật Tự độngXem
  9. Ứng dụng Green View với ghim định vị thủ công
  10. Chướng ngại vật và mục tiêu hành trình
  11. TruSwing tương thích
  12. Đồng hồ bấm giờ vòng hoạt động/đồng hồ đo hành trình
  1. TẢI TRƯỚC 43,000 SÂN GOLF TRÊN TOÀN THẾ GIỚI
  2. CHIỀU DÀI TÍNH BẰNG YARD ĐẾN F/M/B (KHOẢNG CÁCH ĐẾN PHÍA TRƯỚC, GIỮA VÀ SAU QUẢ ĐỒI)
  3. CHIỀU DÀI TÍNH BẰNG YARD ĐẾN LỖ GÔN THẲNG/LỖ GÔN UỐN CONG
  4. ĐO KHOẢNG CÁCH CỦA MỖI CÚ ĐÁNH BÓNG (TÍNH TOÁN CHÍNH XÁC CHIỀU DÀI BẰNG YARD CHO CÚ ĐÁNH BÓNG TỪ MỌI VỊ TRÍ TRÊN SÂN) tự động
  5. BẢNG ĐIỂM KỸ THUẬT SỐ
  6. MỤC TIÊU TÙY CHỈNH
  7. THEO DÕI SỐ LIỆU THỐNG KÊ (CÚ ĐÁNH MẠNH, CÚ ĐÁNH NHẸ MỖI VÒNG, CÚ ĐÁNH VÙNG ĐỒI QUẢ VÀ ĐƯỜNG LĂN BÓNG)
  8. GARMIN AUTOSHOT
  9. BẢN ĐỒ VECTOR HOÀN CHỈNH
  10. BẢN CẬP NHẬT XEM HÀNH TRÌNH TỰ ĐỘNG
  11. ỨNG DỤNG GREEN VIEW VỚI VỊ TRÍ GHIM ĐỊNH VỊ THỦ CÔNG
  12. CHƯỚNG NGẠI VẬT VÀ MỤC TIÊU HÀNH TRÌNH
  13. PINPOINTER
  14. KHOẢNG CÁCH PLAYSLIKE
  15. CHẠM MỤC TIÊU (CHẠM VÀO MỤC TIÊU TRÊN MÀN HÌNH ĐỂ XEM KHOẢNG CÁCH ĐẾN ĐIỂM BẤT KỲ)
  16. GHI ĐIỂM CHẤP
  17. Nhịp độ vung gậy
  18. TEMPO TRAINING
  19. ĐỒNG HỒ BẤM GIỜ VÒNG HOẠT ĐỘNG/ĐỒNG HỒ ĐO HÀNH TRÌNH
  20. TƯƠNG THÍCH THEO DÕI GẬY TỰ ĐỘNG (YÊU CẦU PHỤ KIỆN)
  21. TỐC ĐỘ VÀ HƯỚNG GIÓ (YÊU CẦU KẾT NỐI VỚI ỨNG DỤNG GOLF)
  22. CADDIE ẢO
  23. KẾT NỐI VỚI ỨNG DỤNG GARMIN GOLF
  24. GIẢI ĐẤU HỢP PHÁP
  25. BAO QUANH VÙNG GREEN (VỚI THÀNH VIÊN GARMIN GOLF)
Các tính năng về nhịp tim
  1. Vùng nhịp tim
  2. Báo động nhịp tim
  3. Lượng calo theo nhịp tim
  4. %Nhịp Tim Tối Đa Là
  5. % dự phòng nhịp tim
  6. Thời gian phục hồi
  7. Đo nhịp tim tối đa tự động
  8. Kiểm tra mức độ căng thẳng qua sự thay đổi nhịp tim ̣(đo sự thay đổi nhịp tim khi bạn đứng yên, trong 3 phút, để ước tính mức độ căng thắng của bạn; thang đo là từ 1 đến 100; số điểm càng thấp cho thấy mức độ căng thẳng càng thấp) (với phụ kiện tương thích)
  9. Ghi lại nhịp tim trong khi bơi (với HRM-Tri và HRM-Swim)
  10. Truyền nhịp tim (truyền dữ liệu nhịp tim qua ANT+ đến các thiết bị được kết nối)
Hỗ Trợ Theo Dõi Hoạt Động Của Trẻ Em Ứng dụng Toe-to-Toe™ Challenges có (tùy chọn trên Connect IQ với ứng dụng Toe-to-Toe Challenges)
Khả năng kết nối
Tính năng khác
Thông số kỹ thuật
Trọng lượng 149 g
VẬT LIỆU THẤU KÍNH
Kích thước
Thời lượng pin
Thông tin khác
Hệ điều hành
Kết nối
Radar Metrics
Radar Accuracy
Các tính năng ra-đa
Tính năng phần mềm
Bộ bán hàng chuẩn
Chi tiết sản phẩm Chi tiết sản phẩm